BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI TỪ 600KG
×
Đơn giá chỉ áp dụng cho khách hàng phát sinh từ chất thải nguy hại từ 600kg/năm trở lên
Khách Hàng Vui Lòng Chọn Nơi Phát Sinh Chất Thải:
Bình Định
Phú Yên
Đảo Phú Quốc thuộc Kiên Giang
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Cà Mau
Bạc Liêu
Sóc Trăng
Trà Vinh
Đảo Phú Quốc thuộc Kiên Giang
Kiên Giang
An Giang
Đồng Tháp
Hậu Giang
Cần Thơ
Vĩnh Long
Tiền Giang
Bến Tre
Bình Phước
Bà Rịa - Vũng Tàu
Tây Ninh – KCX Linh Trung 3 KCN Trảng Bàng.
Tây Ninh
Đồng Nai
Bình Dương
Long An
TP Hồ Chí Minh – KCX Linh Trung 12 KCX Tân Thuận
TP Hồ Chí Minh
Quảng Ngãi
Quảng Nam
TP Đà Nẵng
Thừa Thiên Huế
Quảng Bình
Quảng Trị
Hà Tĩnh
Nghệ An
Thanh Hóa
Đắk Nông
Đắk Lắk
Lâm Đồng
Gia Lai
Kon Tum
Khách Hàng Vui Lòng Chọn Số Lần Vận Chuyển 1 Năm:
Nhiều hơn 01lần/tháng
1 Tháng/Lần
2 Tháng/Lần
3 Tháng/Lần
4 Tháng/Lần
6 Tháng/Lần
1 Năm/Lần
Tổng khối lượng chất thải phát sinh 1 năm > 600 Kg:
Lớn hơn 0,6tấn/năm – 2tấn/năm
Lớn hơn 2tấn – 5 tấn/năm
Từ 5tấn/năm trở lên
Quý Khách vui lòng chọn CTNH phát sinh
19 01 02 Dung dịch thải thuốc tráng bản in offset gốc nước
19 01 06 Chất thải có bạc từ quá trình xử lý chất thải phim ảnh
03 01 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
03 02 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
03 03 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
03 04 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
03 05 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
03 06 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
03 07 07 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
04 02 03 Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác
05 02 08 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại
05 03 05 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
05 04 02 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
05 05 02 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
06 01 04 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
06 02 01 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
06 03 02 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
07 01 09 Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hoà
12 06 01 Nhựa trao đổi ion đã bão hoà hay đã qua sử dụng
15 01 02 Bộ lọc dầu đã qua sử dụng
15 02 02 Bộ lọc dầu đã qua sử dụng
18 02 01 Giẻ lau
01 04 04 Dầu tràn [hoặc rơi vãi rò rỉ]
19 01 07 Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin
16 01 07 Các thiết bị linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện [khác với các loại nêu tại mã 16 01 06 16 01 07 16 01 12] có các linh kiện điện tử [trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH]
16 01 13 Các thiết bị linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện [khác với các loại nêu tại mã 16 01 06 16 01 07 16 01 12] có các linh kiện điện tử [trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH]
15 02 07 Các thiết bị bộ phận thải khác có các thành phần nguy hại
15 02 14 Các thiết bị linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện khác có các linh kiện điện tử [trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH]
15 01 09 Các thiết bị linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện khác có các linh kiện điện tử có các thành phần nguy hại [trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH]
16 01 06 Bóng đèn
14 01 06 Bao bì cứng thải [không chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ]
03 02 10 Chất thải có silic hữu cơ nguy hại
19 10 01 Nước thải có các thành phần nguy hại
15 02 12 Nước thải lẫn dầu hoặc có các thành phần nguy hại [khác với các loại nêu tại mã 15 02 11 hoặc phân nhóm mã 17 04]
15 02 11 Nước la canh [nước dằn tàu]
12 09 04 Nước thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước cấp
12 07 03 Nước thải [chưa xử lý]
19 05 04 Hoá chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại [trừ các loại nêu tại nhóm mã 03 13 14 và 15]
19 05 03 Hoá chất vô cơ thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại [trừ các loại nêu tại nhóm mã 02 13 14 và 15]
19 05 02 Hoá chất và hỗn hợp hoá chất phòng thí nghiệm thải có các thành phần nguy hại
16 01 10 Chất tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại
16 01 03 Kiềm thải
12 07 04 Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ
08 02 03 Dung dịch bản khắc axit [hoặc kiềm] thải
07 02 02 Chất thải từ quá trình tráng rửa làm sạch bề mặt
07 01 06 Dung dịch nước tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại
05 09 05 Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại
05 08 05 Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại
03 07 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
07 03 09 Bùn thải nghiền mài có dầu
10 02 03 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
03 05 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
03 04 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
03 03 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
03 02 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
03 01 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
02 02 02 Các loại bazơ thải khác
02 07 04 Các dung dịch và axit thải
12 01 04 Than hoạt tính đã qua sử dụng
02 02 01 Natri hydroxit amoni hydroxit kali hydroxit thải và bã thải có chứa natri hydroxit amoni hydroxit kali hydroxit
02 11 02 Than hoạt tính đã qua sử dụng
07 03 10 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải đất.
19 03 02 Sản phẩm hữu cơ có các thành phần nguy hại
11 05 01 Đất đá thải có chứa các thành phần nguy hại
19 03 01 Sản phẩm vô có các thành phần nguy hại
19 12 03 Chất thải có thành phần nguy hại vô cơ hữu cơ
18 01 04 Bao bì cứng thải bằng các vật liệu khác [composit...]
18 01 03 Bao bì cứng thải bằng nhựa
18 01 02 Bao bì cứng thải bằng kim loại bao gồm cả bình chứa áp suất bảo đảm rỗng hoàn toàn
19 07 02 Chất thải có các thành phần nguy hại [khác với dầu]
14 01 04 Hoá chất bảo vệ thực vật và diệt trừ các loài gây hại thải tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng không có gốc halogen hữu cơ
14 02 01 Gia súc gia cầm chết do dịch bệnh
16 01 05 Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải
18 01 01 Bao bì mềm thải
14 01 05 Bao bì mềm thải [không chứa hoá chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ]
10 01 02 Da thú có các thành phần nguy hại thải bỏ từ quá trình thuộc da và các quá trình liên quan
05 10 03 Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại
05 09 04 Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại
05 08 04 Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại
03 04 09 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại
03 02 09 Chất phụ gia thải có các thành phần nguy hại
09 01 01 Dung dịch thải thuốc hiện ảnh và tráng phim gốc nước
03 01 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
16 01 14 Gỗ thải có các thành phần nguy hại
12 08 01 Gỗ thải có các thành phần nguy hại
11 02 01 Thuỷ tinh nhựa và gỗ thải có hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại
19 12 05 Các loại chất thải khác có tính dễ cháy
19 01 05 Dung dịch tẩy màu [làm trắng] thải
19 01 04 Dung dịch hãm thải
19 01 03 Dung dịch thải thuốc hiện ảnh gốc dung môi
16 01 11 Các loại dược phẩm gây độc tế bào [cytotoxic và cytostatic] thải
17 08 03 Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi thải khác
16 01 01 Dung môi thải
15 01 08 Hoá chất chống đông thải có các thành phần nguy hại
14 02 02 Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại
14 01 03 Chất thải có dư lượng hoá chất trừ cỏ
14 01 02 Chất thải có dư lượng hoá chất trừ sâu và các loài gây hại [chuột gián muỗi...]
14 01 01 Chất thải có dư lượng hoá chất trừ sâu và các loài gây hại [chuột gián muỗi...]
12 02 04 Chất thải lỏng dễ cháy có các thành phần nguy hại
10 01 01 Chất thải không ở pha lỏng có dung môi từ quá trình tẩy mỡ nhờn
09 02 05 Các loại chất bảo quản gỗ thải khác có các thành phần nguy hại
09 02 04 Các chất bảo quản gỗ vô cơ thải
09 02 03 Các chất bảo quản gỗ có hợp chất cơ kim thải
08 04 01 Các hợp chất isoxyanat thải
09 02 01 Các chất bảo quản gỗ hữu cơ không có hợp chất halogen hữu cơ thải
08 03 01 Chất kết dính và chất bịt kín thải có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
03 05 09 Chất thải rắn có các thành phần nguy hại
03 07 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác
03 06 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác
03 05 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác
03 04 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác
03 03 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác
03 02 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác
03 01 03 Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác
02 11 01 Hoá chất bảo vệ thực vật vô cơ chất bảo quản gỗ và các loại biôxit [biocide] khác được thải bỏ
02 10 01 Chất thải từ quá trình sản xuất điều chế cung ứng sử dụng chế biến hóa chất hữu cơ
16 01 09 Sơn mực chất kết dính và nhựa thải có các thành phần nguy hại
15 02 09 Vụn sơn gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương tiện có các thành phần nguy hại [asen chì crom hoá trị 6...]
10 02 02 Phẩm màu và chất nhuộm thải có các thành phần nguy hại
08 02 04 Hộp mực in thải có các thành phần nguy hại
08 03 03 Chất thải lỏng lẫn chất kết dính và chất bịt kín có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
08 01 05 Dung môi tẩy sơn hoặc véc ni thải
08 02 01 Mực in thải có các thành phần nguy hại
08 01 03 Chất thải từ quá trình cạo bóc tách sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
08 01 02 Bùn thải lẫn sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
08 01 01 Cặn sơn sơn và véc ni thải có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
19 07 01 Chất thải lẫn dầu
17 07 03 Các loại dầu thải khác
17 06 03 Các loại nhiên liệu thải khác [bao gồm cả hỗn hợp]
17 06 02 Xăng dầu thải
17 06 01 Dầu nhiên liệu và dầu diesel thải
17 05 05 Nước lẫn dầu thải từ thiết bị tách dầu -nước
17 05 04 Dầu thải từ thiết bị tách dầu -nước
17 05 06 Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu -nước
17 05 01 Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu -nước
17 04 03 Dầu đáy tàu từ các hoạt động đường thuỷ khác
17 04 02 Dầu đáy tàu từ nước thải cầu tàu
17 04 01 Dầu đáy tàu từ hoạt động đường thuỷ nội địa
17 03 05 Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện thải khác
17 03 04 Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải
17 03 03 Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng thải không có clo
17 02 04 Các loại dầu động cơ hộp số và bôi trơn thải khác
17 02 03 Dầu động cơ hộp số và bôi trơn tổng hợp thải
17 02 02 Dầu động cơ hộp số và bôi trơn gốc khoáng thải không có clo
17 01 07 Các loại dầu thuỷ lực thải khác
17 01 06 Dầu thuỷ lực tổng hợp thải
17 01 05 Dầu thuỷ lực gốc khoáng thải không có clo
16 01 08 Các loại dầu mỡ thải
15 02 05 Dầu thải [nếu không áp cụ thể theo nhóm mã 17]
15 01 07 Dầu thải [nếu không áp cụ thể theo nhóm mã 17]
12 06 04 Hỗn hợp dầu mỡ thải và chất béo độc hại từ quá trình phân tách dầu -nước
12 02 03 Dầu và chất cô từ quá trình phân tách
08 02 05 Dầu phân tán [disperse oil] thải
17 07 04 Các loại sáp và mỡ thải
07 03 06 Sáp và mỡ đã qua sử dụng
07 03 05 Dầu tổng hợp thải từ quá trình gia công tạo hình
07 03 02 Dầu gốc khoáng không có hợp chất halogen hữu cơ thải từ quá trình gia công tạo hình
07 01 07 Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình tẩy mỡ nhờn
05 07 06 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát
05 06 01 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát
05 05 04 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát
05 04 04 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát
05 03 07 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát
05 02 10 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát
01 04 08 Chất thải từ quá trình làm sạch xăng dầu bằng bazơ
01 04 09 Dầu thải chứa axit
05 01 02 Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát
19 01 01 Dung dịch thải thuốc hiện ảnh và tráng phim gốc nước
12 02 05 Chất thải rắn dễ cháy có các thành phần nguy hại
12 08 02 Chất thải [bao gồm cả hỗn hợp] có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất thải
08 01 04 Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
17 07 02 Các loại nhũ tương thải khác
17 01 03 Nhũ tương thải không có clo
07 03 04 Nhũ tương và dung dịch thải không có hợp chất halogen hữu cơ từ quá trình gia công tạo hình
03 07 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
03 06 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
03 05 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
03 03 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
03 02 05 Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác
13 02 03 Chế phẩm gây độc tế bào [cytotoxic và cytostatic] thải
13 02 02 Hoá chất thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại
13 01 05 Dược phẩm gây độc tế bào [cytotoxic và cytostatic] thải
13 01 04 Chất hàn răng almagam thải
13 01 03 Dược phẩm gây độc tế bào [cytotoxic và cytostatic] thải
13 02 01 Chất thải lây nhiễm [bao gồm cả chất thải sắc nhọn]
13 01 02 Hoá chất thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại
12 07 02 Các loại hắc ín thải
13 01 01 Chất thải lây nhiễm [bao gồm cả chất thải sắc nhọn]
11 03 01 Các loại hắc ín thải
11 03 02 Các loại hắc ín thải
05 02 05 Các loại hắc ín thải
05 07 03 Các loại hắc ín thải
01 04 06 Các loại hắc ín thải
01 05 01 Các loại hắc ín thải
12 02 02 Bùn thải từ quá trình xử lý hóa – lý
07 01 05 Bùn thải bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
05 02 09 Bùn thải bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
05 05 03 Bùn thải bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
08 02 02 bùn thải có chứa dầu
01 04 02 Bùn thải có chứa dầu
15 02 13 Bùn thải lẫn dầu hoặc chứa các thành phần nguy hại
19 10 02 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
12 06 06 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
12 06 05 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
03 07 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
03 06 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
03 04 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
03 05 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
03 03 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
03 02 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
03 01 08 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
12 09 03 bùn thải có thành phần nguy hại từ hệ thống xử lý nước cấp
17 05 02 Bùn thải từ thiết bị tách dầu -nước
17 05 03 Bùn thải từ thiết bị chặn dầu
07 03 07 Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình gia công tạo hình
03 06 01 Dịch cái thải từ quá trình chiết tách [mother liquor] và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước
19 02 05 Thiết bị thải có các bộ phận linh kiện điện tử [trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH]
19 02 06 Các thiết bị bộ phận linh kiện điện tử thải [trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH]
16 01 12 Pin ắc quy thải
19 06 01 Pin ắc quy chì thải
19 06 02 Pin Ni-Cd thải
19 06 03 Pin ắc quy thải có thuỷ ngân
19 06 04 Chất điện phân từ pin và ắc quy thải
19 06 05 Các loại pin ắc quy khác
04 02 01 Xỉ hàn có các kim loại nặng hoặc các thành phần nguy hại
07 04 02 Xỉ và tro đáy có các thành phần nguy hại
12 01 05 Chất thải nguy hại đã được hoá rắn
12 03 02 Bùn thải cặn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước cấp
12 01 07 Các loại chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hóa - lý chất thải
12 02 06 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải [ngoài cơ sở y tế]
07 03 08 Vật thể mài
12 06 02 Vật liệu thải có chứa thành phần nguy hại
19 11 03 Vật liệu thải có chứa thành phần nguy hại
15 02 10 Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải
03 05 08 Que hàn thải
07 04 01 Que hàn thải