Kích thước | ¼ A4, 4 ngón tay |
Quy cách đóng bao | Cột gọn từng xấp hoặc nguyên lốc, đóng bao 40 kg |
Chất liệu | 100% cotton pha |
Số miếng/kg | 70 – 80 miếng |
Ưu điểm | Thấm hút tốt Thích hợp lau bề mặt nhỏ hoặc các chi tiết. Phù hợp lau, thấm hút tại các công đoạn có dùng hóa chất, yêu cầu cao không ra màu. Có 70 -80 miếng/kg, sử dụng nhiều lần hơn, tiết kiệm chi phí |
Ngành nghề sử dụng | Ngành sản xuất giày da, balo túi xách, in ấn. |
Lưu ý | Không phù hợp lau diện tích lớn |
Vải Lau cột trắng – Giẻ Lau cột trắng ( ¼ A4, 4 ngón tay)
Chất liệu 100% cotton pha, vải lau có đặc tính thấm hút tốt, thích hợp lau bề mặt nhỏ hoặc các chi tiết và tại các công đoạn có dùng hóa chất, yêu cầu cao không ra màu.
Ước tính có 70 – 80 miếng/kg, sử dụng nhiều lần hơn, tiết kiệm chi phí.
Hình thức: cột gọn, đóng bao 40kg.
Ghi chú đặt hàng:
- Đơn giá chưa bao gồm VAT
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển. Xem đơn giá vận chuyển.
- Đơn giá áp dụng cho đơn hàng dưới 200kg, Quý khách có nhu cầu đặt hàng số lượng lớn, vui lòng liên hệ để nhận đơn giá chiết khấu.
- Hotline hỗ trợ khách hàng: 1900 54 54 50 (phím 4) – 902 623 585 (Zalo).
18,000₫
1 |
Công ty là đơn vị sản xuất hay thương mại? |
Công ty vừa có hoạt động sản xuất vừa thương mại |
|
2 |
Nhà máy sản xuất hoặc địa điểm kinh doanh của công ty đặt tại đâu? |
Trụ sở điều hành của công ty đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh, 3 chi nhánh và 4 kho lớn tại các khu vực : Huế, Quãng Ngãi, Thành phố Hồ Chí Minh, Tiền Giang. Các điểm cấp phát hàng hóa và đại lý trên cả nước. Chi tiết vui lòng liên hệ Hotline 1900 54 54 50 (phím số 4) - Zalo: 0902 623 585 - email: info@moitruongachau.com. |
|
3 |
Công ty có cung cấp mẫu dùng thử hay không? Nếu có thì tôi có thể nhận bằng cách nào? |
Anh/Chị liên hệ hotline 1900 54 54 50 (phím số 4) - Zalo: 0902 623 585 để nhận mẫu dùng thử. |
|
4 |
Khối lượng đặt hàng tối thiểu là bao nhiêu? |
Công ty bán cho mọi khách hàng có nhu cầu, không có quy định khối lượng tối thiểu |
|
5 |
Năng lực cung cấp giẻ lau tối đa của công ty trong 1 tháng hoặc năm gần nhất là bao nhiêu? |
Trên 300 tấn/tháng và chúng tôi đang liên tục nâng cấp, mở rộng mạng lưới gia công, cấp phát. |
|
6 |
Các hình thức đặt hàng của công ty |
Quý khách có thể đặt hàng qua các kênh sau: 1.Đặt hàng tại www.gielaugiasi.com 2.Hotline 1900 54 54 50 (phím 4) - Zalo đặt hàng: 0902 623 585 3.Email đến: info@moitruongachau.com 4. Nhắn tin hoặc để lại số điện thoại ngay tại website này (khung chatbox - tư vấn khách hàng) - Chúng tôi sẽ liên hệ đến Quý Khách về nhu cầu đặt hàng. |
|
7 |
Các hình thức thanh toán của công ty |
Tiền mặt, chuyển khoản (trước khi nhận hàng đối với gửi chành và sau nhận hàng đối với giao trực tiếp). Quý Khách vui lòng xem chi tiết hơn tại Chính sách vận chuyển của công ty. |
|
8 |
Các hình thức giao hàng của công ty? |
Công ty có nhiều hình thức giao hàng phù hợp với nhu cầu và khu vực của khách hàng: gửi qua chành xe vận chuyển, giao hàng trực tiếp bằng xe máy khối lượng dưới 100 kg), đội xe tải trọng tải từ 50 kg - 18 tấn. Quý Khách vui lòng xem chi tiết hơn tại Chính sách vận chuyển của công ty. |
|
9 |
Chính sách đổi trả hàng hàng lỗi/ hàng không đạt yêu cầu |
Khi giao hàng, khách hàng có quyền kiểm tra và phản hồi trong 3 ngày làm việc, nếu hàng không đúng quy cách, công ty sẽ tiến hành đổi trả trong lần giao hàng tiếp theo. Quý Khách vui lòng xem chi tiết hơn tại Chính sách đổi trả của công ty. |
|
10 |
Điều kiện trở thành đại lý bán hàng của công ty là gì? Chính sách dành cho đại lý và cách thức hợp tác |
Có vị trí bán hàng và kho lưu chứa, có mức chiếc khấu tương đương với mỗi lần nhập hàng ( Chiếc khấu từ 5 đến 40 %) |
|
11 |
Công ty có cung cấp giẻ lau xuất khẩu hay không? |
Công ty có xuất khẩu giẻ lau |
|
12 |
Trường hợp cần gấp, thời gian giao hàng nhanh nhất là bao lâu? |
Sau 4 h đặt hàng ( Khi giao hàng gấp phụ phí : 10 % giá trị tổng đơn hàng. |
|
13 |
Giẻ lau sau khi sử dụng (dính dầu nhớt, hóa chất, …) thì xử lý như thế nào đúng quy định pháp luật? |
Giẻ lau dính dầu nhớt hoặc hóa chất được xếp vào chất thải nguy hại (CTNH), phải được phân loại, dán nhãn (mã 18 02 01), lưu trữ vào bao chứa phù hợp, để riêng biệt với các loại chất thải khác và bàn giao xử lý đến đơn vị có chức năng, báo cáo định kỳ hàng năm theo quy định pháp luật. |
|
14 |
Thị trường cung cấp giẻ lau công nghiệp của công ty bao gồm những khu vực nào? |
Cả nước và hướng đến xuất khẩu. |
|
15 |
Công ty có sản xuất giẻ lau theo đơn đặt hàng riêng hay không (ví dụ: hình thức giẻ lau, loại vải, cách đóng hàng, …)? |
Công ty có nhận sản xuất theo đơn đặt hàng riêng. Quý Khách vui lòng liên hệ Hotline 1900 54 54 50 (phím 4) - Zalo : 0902 623 585 để được tư vấn chi tiết. |
|
16 |
Cảng xuất nhập khẩu hàng hóa gần với nhà máy sản xuất của công ty là cảng nào? |
Tùy theo hàng hóa khách hàng muốn mua, sản xuất tại khu vực nào sẽ bố trí đi các cảng gần nhất. (Ví dụ : Miền Bắc : cảng Hải Phòng , Miền Trung : Cảng Đà Nẵng, TPHCM : Cảng Cát Lái….) |
|
17 |
Ưu đãi của công ty dành cho khách hàng mới? |
Được tặng 5 phiếu ưu đãi khi Khách hàng có nhu cầu tư vấn về pháp luật môi trường và các dịch vụ môi trường dành cho doanh nghiệp (xử lý chất thải, hồ sơ - báo cáo môi trường, xử lý nước thải, …) |
|
18 |
công ty có mua vải vụn không ? |
Công ty có mua các loại vải vụn, sẽ xem mẫu, kho lưu hàng và định giá mua sau khi có đầy đủ thông tin. Quý Khách vui lòng liên hệ Hotline 1900 54 54 50 (phím 4) - Zalo : 0902 623 585 để được tư vấn chi tiết. |
STT |
Phương tiện |
Đơn giá |
Khối lượng giao hàng |
Chi phí bao gồm |
Xe máy |
5km đầu: 100.000VND |
Dưới 100 kg |
Bốc vác & Phí vào chành xe |
|
Trên 5km: 5.000VNĐ/km |
||||
2 |
Xe ba bánh |
4km đầu: 350.000VND |
Từ 150 -700 kg |
Bốc vác & Phí vào chành xe |
4km – 10km: 18.000VND/km |
||||
10km – 15km: 13.750 VND/km |
||||
>15km: 13.000VND/km |
||||
3 |
Xe tải 500 kg |
4km đầu: 350.000VND |
Từ 150 -700 kg |
Bốc vác & Phí vào chành xe |
4km – 10km: 20.000VND/km |
||||
10km – 15km: 14.375 VND/km |
||||
>15km: 14.000VND/km |
||||
4 |
Xe tải 1 Tấn |
4km đầu: 550.000VND |
Từ 1000 kg |
Bốc vác & Phí vào chành xe |
4km – 10km: 26.000VND/km |
||||
10km – 15km: 26.000 VND/km |
||||
>15km: 22.000VND/km |
||||
5 |
Xe tải 2 Tấn |
4km đầu: 650.000VND |
Từ 1000 – 1800 kg |
Bốc vác & Phí vào chành xe |
4km – 10km: 26.000VND/km |
||||
10km – 15km: 26.000 VND/km |
||||
>15km: 22.000VND/km |
||||
6 |
Xe tải 5 Tấn |
30 km đầu : 4.500.000 |
2000-3000 kg |
Bốc vác |
>30 km: 16.000VND/km |
||||
7 |
Xe tải trên 8 tấn |
100 km đầu : 6.500.000 |
4000- 6000 kg |
Bốc vác |
Từ 100 km – 300 km : 12.000 VND/km. |
||||
>300 km : 10.000 VND/km |
||||
8 |
Xe tải trên 18 tấn |
300 km đầu : 8.000.000 |
8000-12000 kg |
Bốc vác |
- Thanh toán sau khi nhận hàng với đơn hàng nhỏ ≤ 500Kg(không áp dụng khi ký gửi hàng hóa qua nhà xe vận chuyển)
- Đối với đơn hàng ký gửi cho nhà xe vận chuyển hoặc giao hàng trực tiếp với đơn hàng > 500Kg
- Số lượng <= 200kg: thời hạn thanh toán không quá 3 ngày từ khi giao hàng
- Số lượng 201kg -<= 500kg: thời hạn thanh toán không quá 5 ngày khi giao hàng
- Số lượng 501kg -<=2.000kg: thời hạn thanh toán không quá 07 ngày khi giao hàng
- Số lượng > 2.000kg: thời hạn thanh toán không quá 30 ngày khi giao hàng